Thị trường xuất khẩu thức ăn gia súc Việt Nam trong 7 tháng đầu năm 2024

20 tháng 8, 2024/ Trung Tâm Thông Tin Công nghiệp và Thương Mại - Bộ Công Thương (VITIC)/ Việt Nam. https://vinanet.vn

22-Th8-2024 (Trước đó 2 tháng 30 ngày)

Trung Quốc là thị trường xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu lớn nhất của Việt Nam, chiếm 40,9% trong tổng kim ngạch xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của cả nước. Trong 7 tháng đầu năm 2024, xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu sang thị trường này đạt gần 239,15 triệu USD, giảm 23,5% so với 7 tháng đầu năm 2023; riêng tháng 7/2024 xuất khẩu sang thị trường này đạt 38,22 triệu USD.

Tiếp theo là thị trường Hoa Kỳ đạt trên 74,87 triệu USD, tăng 80,2%, chiếm 12,8%; Campuchia đạt 66,47 triệu USD, giảm 34,6%, chiếm 11,4%; Malaysia đạt 59,37 triệu USD, giảm 5%, chiếm 10,2%...

Xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu sang thị trường Đông Nam Á đạt trên 175,76 triệu USD, giảm 18,1% so với 7 tháng đầu năm 2023, chiếm 30% trong tổng kim ngạch xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của cả nước.

Xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu 7 tháng đầu năm 2024

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 10/8/2024 của TCHQ)

Thị trường T7/2024 So với T6/2024 (%) So với T7/2023 (%) 7T/2024 So với 7T/2023 (%) Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch xuất khẩu 90.653.991 4,69 -29,97 584.176.708 -10,52 100
Trung Quốc 38.216.771 4,45 -46,64 239.147.651 -23,47 40,94
Hoa Kỳ 11.319.429 -7,83 35,23 74.870.013 80,24 12,82
Campuchia 10.907.864 38,34 -38,84 66.472.558 -34,58 11,38
Malaysia 9.858.162 10,25 -8,69 59.366.319 -4,95 10,16
Đài Loan 2.449.468 -10,68 -23,21 19.669.872 23,99 3,37
Philippines 2.553.113 14,18 -11,38 16.794.455 -15,6 2,87
Nhật Bản 2.570.524 20,99 47,78 16.261.151 19,66 2,78
Thái Lan 2.065.715 10,58 -25,3 14.776.401 14,86 2,53
Lào 2.395.625 7,31 54,95 14.669.476 22,64 2,51
Hàn Quốc 1.025.811 -54,55 -64,47 12.910.576 -16,3 2,21
Ấn Độ 1.574.425 9,28 92,57 11.883.065 57,23 2,03
Bangladesh 618.047 27,74 158,32 3.903.821 72,93 0,67
Indonesia 721.691 -34,47 70,36 3.044.813 -41,75 0,52
Singapore 78.176 -25,53 37,57 637.091 -8,15 0,11