Từ điển Heo

Tuỷ sống

Kéo dài từ não đến đuôi dọc theo ống sống (không gian còn lại ở khu vực trung tâm của đốt sống). Giữa mỗi đốt sống, tủy sống gửi các tín hiệu thần kinh phân nhánh dọc theo toàn bộ cơ thể động vật. Tủy sống chịu trách nhiệm truyền các xung thần kinh từ các thụ thể cảm giác hoặc cơ quan cảm giác đến hệ thống thần kinh trung ương (hướng tâm) và từ hệ thống thần kinh trung ương đến các cơ quan tác động ngoại vi (ly tâm).

English (Global) Spinal cordEspañol (España) Médula espinalEspañol (Latam) Médula espinalEspañol (Argentina) Médula espinalEspañol (México) Médula espinal
Bạn chưa đăng ký vào danh sách nhận 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách