Từ điển Heo

Tiết

Là quá trình một tế bào hoặc một sinh vật đa bào thải các chất ra bên ngoài. Những chất này được gọi là chất tiết.

Ở sinh vật đa bào, chất tiết được tạo ra bởi một số cơ quan gọi là tuyến. Ví dụ, các tuyến nước bọt tiết ra nước bọt, các tuyến vú tiết sữa và các tuyến dạ dày tiết ra axit.

English (Global) SecreteEspañol (España) SecretarEspañol (Latam) SecretarEspañol (Argentina) SecretarEspañol (México) Secretar
Bạn chưa đăng ký vào danh sách nhận 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách