Từ điển Heo

Chi phí cơ hội

Đó là các lợi ích mà ta không đạt được do đầu tư một số tiền nhất định mà lẽ ra chúng có thể mang lại lợi ích tài chính nếu chúng ta đầu tư vào một nơi khác (ví dụ: đặt nó vào tài khoản ngân hàng). Vì đó là một khoản tiền mà chúng ta không thu được, nó là một khoản chi phí phải thêm vào chi phí cố định của trang trại. Ví dụ, nếu chúng ta có một triệu euro trong tài khoản ngân hàng với lãi suất 5%, số tiền này sẽ tạo ra lợi ích 50.000 euro vào cuối năm. Nếu chúng ta chi số tiền đó để bắt đầu một trang trại, chúng ta sẽ không thu được 50.000 euro này, vì vậy chúng ta sẽ phải ghi chúng dưới dạng chi phí cơ hội.

English (Global) Opportunity costsEspañol (España) Costes de oportunidadEspañol (Latam) Costes de oportunidadEspañol (Argentina) Costes de oportunidadEspañol (México) Costes de oportunidad
Bạn chưa đăng ký vào danh sách nhận 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách