Từ điển Heo

Calo

Là đơn vị đo lường nhiệt lượng (tương đương với lượng nhiệt cần thiết để tăng 1ºC của 1 kg nước). Nó được dùng trong dinh dưỡng học để xác định lượng năng lượng của thực phẩm, mặc dù trong trường hợp này, đơn vị thường dùng là Kilocalo (Kcal), tương đương 1000 calo. Thực phẩm có nhiều calo có khả năng vỗ béo động vật (con người) cao hơn. Chúng thường là thực phẩm giàu béo và tinh bột.

English (Global) CaloryEspañol (España) CaloríaEspañol (Latam) CaloríaEspañol (Argentina) CaloríaEspañol (México) Caloría
Bạn chưa đăng ký vào danh sách nhận 333 trong 3 phút

Bản tin tuần với tất cả các cập nhật trên 3tres3.com

Đăng nhập và đăng ký vào danh sách