Theo đó, các nhà nhập khẩu được quyền yêu cầu miễn các khoản thuế trả đũa theo Mục 301 của Trung Quốc đối với các sản phẩm của Hoa Kỳ, bao gồm cả thịt heo.
Tuy nhiên, quy định miễn thuế không áp dụng cho các loại thuế trả đũa ở Mục 232 do Trung Quốc áp đặt. Các sản phẩm thịt heo của Hoa Kỳ, cùng với các sản phẩm nông nghiệp khác, vẫn phải chịu các mức thuế trả đũa này. Do đó, nếu một nhà nhập khẩu được miễn thuế trả đũa ở Mục 301, tổng mức thuế áp dụng sẽ chỉ bao gồm mức thuế tối huệ quốc (most-favored-nation-MFN) do Trung Quốc thông báo cho Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), cộng với mức thuế trả đũa bổ sung ở Mục 232 như đã được nêu chi tiết bên dưới.
Bảng 1. Bảng thuế đối với các sản phẩm thịt heo của Hoa Kỳ
Mã HS (8 chữ số) | Mô tả sản phẩm |
Loại thuế, Ngày thực hiện và Phần trăm |
|||
---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ MFN | 232 | 301* | Tổng thuế áp dụng | ||
15/12/2021 | 2/4/2018 | 1/6/2019 | 1/1/2024 | ||
02031110 |
Tươi hoặc làm mát, heo sữa: nguyên con hoặc nửa con |
20% | 25% | 45% | |
02031190 |
Thịt tươi hoặc làm mát, thịt heo khác: nguyên con hoặc nửa con |
20% | 25% | 45% | |
02031200 |
Thịt đùi tươi hoặc làm mát nguyên xương, Vai & Thịt xẻ mảnh |
20% | 25% | 25% | 75% |
02031900 |
Thịt heo tươi hoặc làm mát khác |
20% | 25% | 25% | 75% |
02032110 |
Heo sữa đông lạnh: nguyên con hoặc nửa con |
12% | 25% | 37% | |
02032190 |
Thịt heo đông lạnh, nguyên con hoặc nửa con |
12% | 25% | 25% | 62% |
02032200 |
Thịt đùi rút xương đông lạnh, vai & Các phần thịt xẻ mảnh |
12%** | 25% | 30% | 67% |
02032900 |
Thịt heo đông lạnh khác |
12%** | 25% | 30% | 67% |
Nguồn: USDA
*Nội tạng heo không được đưa vào bảng áp thuế dành cho thịt heo thương mại. Lưu ý: *Thuế bổ sung đã được điều chỉnh vào ngày 14/2/2020 và một số mặt hàng được miễn thêm được cấp phép vào ngày 2/3/2020. **Thuế tạm thời đã bị hủy bỏ và quy chế MFN được tiếp tục vào ngày 1/1/2022 (xem Báo cáo GAIN CH2021-0169).
19 tháng 8, 2024/ USDA/ Hoa Kỳ. https://apps.fas.usda.gov